Website Trường Mầm Non Đại Hiệp – Đại Lộc – Quảng Nam

BIỂU MẪU CÔNG KHAI CUỐI NĂM 2021 – 2022 _ MNĐH

Ngày đăng: Lượt xem:

Biểu mẫu 01
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG MN ĐẠI HIỆP

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2021- 2022

TT Nội dung Nhà trẻ (24-36 tháng) Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1. Chăm sóc nuôi dưỡng:
– Năng lượng Calo/ngày: 600 – 651 Kcal/1000 Kcal, đạt 60 – 70% nhu cầu cả ngày
– Nước uống 0.8 – 1.6 lít/trẻ/ngày
– Thực đơn: Đa dạng, thay đổi theo tuần, mùa, phù hợp từng lứa tuổi
– Theo dõi về sức khỏe của trẻ:
+ Cân đo 3 lần/ năm
+ Khám sức khỏe 2 lần/năm
+ Phối hợp trạm Y tế nhỏ Vitamin A cho trẻ
– Cam kết về kết quả nuôi dưỡng:
+ Tỉ lệ giảm suy dinh dưỡng (SDD) so với đầu năm 100%
+ Trẻ có sức khỏe bình thường: 100%
2. Giáo dục đến cuối năm:
– Bé ngoan: 89 – 94%
– Chuyên cần: 90 – 98%
– Đánh giá sự phát triển của trẻ theo 4 lĩnh vực đạt từ 89 – 96%

1. Chăm sóc nuôi dưỡng:
– Năng lượng Calo/ngày:
615 – 726 Kcal/1230 Kcal, đạt 60 – 70% nhu cầu cả ngày
Nước uống 1.6 – 2.0 lít/trẻ/ngày
– Thực đơn: Đa dạng, thay đổi theo tuần, mùa, phù hợp từng lứa tuổi
– Theo dõi về sức khỏe của trẻ:
+ Cân đo 3 lần/ năm
+ Khám sức khỏe 2 lần/năm
– Cam kết về kết quả nuôi dưỡng:
+ Trẻ bình thường: 424 trẻ, tỷ lệ 96%
+ Trẻ SDD, thừa cân, béo phì: 18 trẻ, tỷ lệ 4%
2. Giáo dục đến cuối năm:
– Bé ngoan:89 – 94%
– Chuyên cần: 90 – 98%
– Đánh giá sự phát triển của theo 5 lĩnh vực đạt từ 89 – 97%
– Chất lượng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi đạt từ 90% trở lên
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 100% trẻ Nhà trẻ được thực hiện chương trình GDMN theo Thông tư 51/TT-BGD ngày 30/12/2020
100% trẻ thực hiện chương trình GDMN theo Thông tư 51/TT-BGD ngày 30/12/2020

III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
– Đánh giá sự phát triển của theo 4 lĩnh vực đạt từ 89 – 96%

-Đánh giá sự phát triển của theo 5 lĩnh vực đạt từ 89 – 97%
– Chất lượng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi đạt từ 90% trở lên

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non – Mua sắm và sửa chữa đồ dùng đồ chơi, trang thiết bị phục vụ NDCSGD trẻ.
– Thực hiện đảm bảo VSATTP trong nhà trường.
– Tổ chức các hoạt động lễ hội, hoạt động ngoại khóa, các hội thi
– Tổ chức cho trẻ tham gia giờ học Eorobic, làm quen Tiếng anh, Mỹ thuật

Đại Hiệp, ngày 23 tháng 05 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Thị Thương

Biểu mẫu 02
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG MN ĐẠI HIỆP
[
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục mầm non, năm học 2021 – 2022

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 445 25 95 148 177
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 445 25 95 148 177
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 445 25 95 148 177
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 445 25 95 148 177
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 445 25 95 148 177
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 0
1 Số trẻ cân nặng bình thường 427 25 94 148 160
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 0 0 0 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 445 25 95 148 177
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 0 0 0 0 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 18 0 1 0 17
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 445 25 95 148 177
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 25 25
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 420 95 148 177
Đại Hiệp, ngày 23 tháng 05 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Thị Thương
Biểu mẫu 03
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG MN ĐẠI HIỆP

THÔNG BÁO
Cam kết thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2021- 2022
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 19 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 15 –
1 Phòng học kiên cố 12 –
2 Phòng học bán kiên cố 3 –
3 Phòng học tạm 0 –
4 Phòng học nhờ 0 –
III Số điểm trường 2 –
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4.603 m2 16.5 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2760 m2 60 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1786.90 m2 1.94 m2/trẻ
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 56.2 m2 1.94 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) Dùng chung với phòng sinh hoạt chung 1.94 m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 254.9 m2 0,62 m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 346.9 m2 1.15m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) – –
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 45.5 m2 1.82 m2/trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 45.5 m2 0.32 m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 15 1 bộ/lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) – Vi tính: 20 bộ
– Máy ảnh: 0
– Máy chiếu: 0
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
1 Ti vi 15 1 cái/lớp
2 Bàn ghế 210 Bộ

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 20 m2 254.9 m2 0,62 m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x

Đại Hiệp, ngày 23 tháng 05 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Thị Thương

Biểu mẫu 04
PHÒNG GDĐT HUYÊN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG MN ĐẠI HIỆP

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 – 2022

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 43 29 1 3 10 3 1 29 20 11
I Giáo viên 28 26 1 1 1 1 26 17 11
1 Nhà trẻ 2 1 1 1 1 2
2 Mẫu giáo 26 25 1 1 25 17 9
II Cán bộ quản lý 3 3 3 3
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 2
III Nhân viên 12 2 10 2
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1 1
5 Nhân viên khác 10 10

Đại Hiệp, ngày 23 tháng 05 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Thị Thương

Cảm nhận của Phụ huynh

Chị Nguyễn Thị Hoài Thu – Phụ huynh bé: Nguyễn Huỳnh Linh Đan – Lớp lớn

Con tôi rất nhút nhát, do công việc bận rộn gia đình cũng không có thời gian để tạo điều kiện cho bé thường xuyên tiếp xúc với môi trường bên ngoài nên bé ngại giao tiếp hơn. Do đó khoảng thời gian đầu cho bé đi học là quãng thời gian khó khăn cho cả bé và gia đình. Tôi đã từng khóc khi thấy bé đứng thút thít do không thuộc những động tác thể dục buổi sáng… Thời gian trôi thật mau, giờ bé đã nên người và tự tin hơn rất nhiều, bé lại có thể phát huy được năng khiếu múa hát. Tất cả là nhờ sự yêu thương, gần gũi của các cô đã làm cho bé tìm được niềm vui khi đến lớp.