Website Trường Mầm Non Đại Hiệp – Đại Lộc – Quảng Nam

BIỂU MẪU CÔNG KHAI CUỐI NĂM 2023 – 2024 _ MNĐH

Ngày đăng: Lượt xem:

Biểu mẫu 01
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG MN ĐẠI HIỆP

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2023- 2024

TT Nội dung Nhà trẻ (24-36 tháng) Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1. Chăm sóc nuôi dưỡng:
– Năng lượng Calo/ngày: 600 – 651 Kcal/1000 Kcal, đạt 60 – 70% nhu cầu cả ngày
– Nước uống 0.8 – 1.6 lít/trẻ/ngày
– Thực đơn: Đa dạng, thay đổi theo tuần, mùa, phù hợp từng lứa tuổi
– Theo dõi về sức khỏe của trẻ:
+ Cân đo 3 lần/ năm
+ Khám sức khỏe 2 lần/năm
+ Phối hợp trạm Y tế nhỏ Vitamin A cho trẻ
– Cam kết về kết quả nuôi dưỡng:
+ Tỉ lệ giảm suy dinh dưỡng (SDD) so với đầu năm 100%
+ Trẻ có sức khỏe bình thường: 100%
2. Giáo dục đến cuối năm:
– Bé ngoan: 90 – 96%
– Chuyên cần: 92 – 98%
– Đánh giá sự phát triển của trẻ theo 4 lĩnh vực đạt từ 88 – 96%

1. Chăm sóc nuôi dưỡng:
– Năng lượng Calo/ngày:
615 – 726 Kcal/1230 Kcal, đạt 60 – 70% nhu cầu cả ngày
Nước uống 1.6 – 2.0 lít/trẻ/ngày
– Thực đơn: Đa dạng, thay đổi theo tuần, mùa, phù hợp từng lứa tuổi
– Theo dõi về sức khỏe của trẻ:
+ Cân đo 3 lần/ năm
+ Khám sức khỏe 2 lần/năm
– Cam kết về kết quả nuôi dưỡng:
+ Trẻ bình thường: 427 trẻ, tỷ lệ 99.1%
+ Trẻ SDD, thừa cân, béo phì: 4 trẻ, tỷ lệ 0.9%
2. Giáo dục đến cuối năm:
– Bé ngoan: 90 – 96%
– Chuyên cần: 92 – 98%
– Đánh giá sự phát triển của theo 5 lĩnh vực đạt từ 90 – 97%
– Chất lượng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi đạt từ 90% trở lên
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 100% trẻ Nhà trẻ được thực hiện chương trình GDMN theo Thông tư 51/TT-BGD ngày 30/12/2020
100% trẻ thực hiện chương trình GDMN theo Thông tư 51/TT-BGD ngày 30/12/2020

III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
– Đánh giá sự phát triển của theo 4 lĩnh vực đạt từ 84 – 96%

– Đánh giá sự phát triển của theo 5 lĩnh vực đạt từ 90% trở lên
– Chất lượng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi đạt từ 92 – 97%

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non – Mua sắm và sửa chữa đồ dùng đồ chơi, trang thiết bị phục vụ NDCSGD trẻ.
– Thực hiện đảm bảo VSATTP trong nhà trường.
– Tổ chức các hoạt động lễ hội, hoạt động ngoại khóa, các hội thi
– Tổ chức cho trẻ tham gia giờ học Eorobic, làm quen Tiếng anh, Mỹ thuật

Đại Hiệp, ngày 25 tháng 05 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Thị Thương

Biểu mẫu 02
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG MN ĐẠI HIỆP
[
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 431 25 100 164 142
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 431 25 100 164 142
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 431 25 100 164 142
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 431 25 100 164 142
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 431 25 100 164 142
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 0
1 Số trẻ cân nặng bình thường 427 25 100 163 139
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 0 0 0 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 431 25 100 164 142
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 0 0 0 0 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 4 0 0 1 3
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 431 25 100 164 142
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 25 25
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 406 100 164 142
Đại Hiệp, ngày 23 tháng 05 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Thị Thương
Biểu mẫu 03
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG MN ĐẠI HIỆP

THÔNG BÁO
Cam kết thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2023- 2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 18 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 18 –
1 Phòng học kiên cố 18 –
2 Phòng học bán kiên cố 0 –
3 Phòng học tạm 0 –
4 Phòng học nhờ 0 –
III Số điểm trường 1 –
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3.701 m2 13.27 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2220 m2 13.27 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1116.9 m2 1.94m2/trẻ
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 56.2 m2 1.94 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) Dùng chung với phòng sinh hoạt chung 1.94 m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 254.9 m2 0,91 m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 230.2 m2 1.15m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) – –
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 45.5 m2 1.82 m2/trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 45.5 m2 0.32 m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 15 1 bộ/lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 30
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) – Vi tính: 20 bộ
– Máy ảnh: 0
– Máy chiếu: 0
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
1 Ti vi 17 1 cái/lớp
2 Bàn ghế 220 Bộ

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 15 m2 254.9 m2 0,91 m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x

Đại Hiệp, ngày 23 tháng 05 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Thị Thương

Biểu mẫu 04
PHÒNG GDĐT HUYÊN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG MN ĐẠI HIỆP

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 44 32 1 2 9 2 1 32 20 13
I Giáo viên 30 28 1 1 1 1 28 17 13
1 Nhà trẻ 2 1 1 1 1 2
2 Mẫu giáo 28 27 1 1 27 17 11
II Cán bộ quản lý 3 3 3 3
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 2
III Nhân viên 11 2 9 2
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1 1
5 Nhân viên khác 9 9

Đại Hiệp, ngày 23 tháng 05 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Thị Thương

Cảm nhận của Phụ huynh

Anh Võ Thành Hưng – Phụ huynh bé: Võ Gia Huy – Lớp nhỡ

ôi chưa từng thấy một ngôi trường mầm non nào có sân chơi rộng rãi – sạch sẽ – thoáng mát và nhiều trò chơi bổ ích như ngôi trường mầm non này ! Thật là bất ngờ thú vị , nó giống như một công viên thiếu nhi thực thụ ! Hàng ngày mỗi buổi sáng , tôi đều cùng bé Gia Huy chơi đùa dưới sân trước giờ học, bé rất thích thú và học hỏi được nhiều điều mới lạ. Và từ một đứa bé rụt rè nhút nhát, đến nay, sau hơn 4 tháng học tập vui chơi ở đây, bé đã được phát triển toàn diện cả về thể chất lẫn tinh thần lên rất nhiều !